Những lời chúc tiếng Hàn phổ biến nhất (P1)

Những lời chúc bằng tiếng Hàn trong cuộc sống hằng ngày (P1)

Giống Việt Nam, Hàn Quốc cũng có những lời chúc riêng được dùng trong các tình huống và ngày lễ khác nhau. Những lời chúc phổ biến nhất là: Câu chúc trong dịp sinh nhật; Chúc trong ngày lễ của 1 đối tượng nào đó như bố mẹ, thầy  cô giáo, bác sĩ…; Chúc năm mới; Chúc mừng thọ…

 

chuc mung sinh nhat bang tieng han

 

Lời chúc tiếng Hàn trong dịp sinh nhật

Chúc mừng sinh nhật.
생일 축하합니다.
Chúc bạn thực hiện được ước mơ của mình.
당신의 꿈을 이루기 바랍니다.
Chúc bạn thành công. 
성공하시기를 바랍니다!
Chúc bạn hạnh phúc. 
행복하세요!  


Lời chúc tiếng Hàn ngày nhà giáo
Chúc thầy/cô luôn mạnh khỏe và gặp nhiều điều hạnh phúc trong cuộc sống.
사랑으로 이끌어주신 선생님 감사합니다. 항상 건강하시고 행복한 일만 가득하세요.


Lời chúc tiếng Hàn ngày của mẹ
소중한 어머니, 늘 건강하시고 행복하세요. 제가 엄머니를 아주 많이 사랑해요.
Mẹ yêu quý, chúc mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Con yêu mẹ rất nhiều.

 

Chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn

Chúc mừng năm mới!  - 새해 복 많이 받아요!
Chúc bạn mọi điều hạnh phúc. 
행복하시기를 바랍니다.
 
Chúc bạn thành công với mọi thứ. 
모든 것 성공하시기를 바랍니다.  

Chúc năm mới nhận được nhiều hạnh phúc.
새해 복 많이 받으십시오 .
 
Chúc năm mới sức khoẻ và thực hiện được mọi ước nguyện.
새해엔 늘 건강하시고 소원성취 하시기를 바랍니다


Chúc năm mới phát tài.
새해에 부자가 되세요


Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.
새해에 모든 사업에 성공하십시오.


Lời chúc trong dịp mừng thọ bằng tiếng Hàn
Chúc trường thọ ! 
오래사세요! 


Chúc ông/bà sống lâu và hạnh phúc! 
할아버지/할머니, 오래 오래 살고 행복하십시요 


Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Hàn
즐거운 크리스마스 보내세요. = Có một Giáng sinh vui vẻ!
크리스마스 잘 보내세요. = Có một Giáng sinh tốt đẹp.
메리 크리스마스. = Giáng sinh vui vẻ.


Ngoài ra còn có những lời chúc như chúc thăng tiến trong công việc, chúc trong đám cưới, chúc thi đỗ… và thường người Hàn hay sử dụng mẫu câu “행운을 빌겠습니다!” (Chúc may mắn!), mẫu câu chúc may mắn trong tiếng Hàn được sử dụng phổ biến nhất và dùng được trong nhiều trường hợp.
Chúc mừng anh có công việc mới. 
새 일을 축하합니다!  
 
Chúc mừng đám cưới của bạn. 
결혼을 축하합니다! 
Xin chúc hai người hạnh phúc ! 
두 분이 행복하시길 바랍니다!  


Chúc mừng thi đậu. 
합격을 축하합니다! 
 

Các câu chúc tiếng Hàn thông dụng trong cuộc sống


맛있게 드세요. - Chúc ngon miệng.
시험을 잘 보세요. - Chúc thi tốt .
합격을 축하합니다. - Chúc mừng thi đỗ.
안녕히 주무세요/ 잘 자요. - Chúc ngủ ngon.
좋은 꿈을 꿔요. - Mơ đẹp nhé!
편안한 밤 되세요. - Chúc bạn có một đêm an lành.
좋은 하루 되세요. - Chúc ngày mới tốt lành.
좋은 여행 되세요. - Chúc bạn có một chuyến đi tốt lành.
안녕히 주무세요. 좋은 꿈을 꾸세요. - Ngủ ngon. Chúc bạn có nhiều giấc mơ đẹp.


Lưu ý: Khi sử dụng những lời chúc tiếng Hàn trên, bạn cần đặc biệt quan tâm đến đối tượng mình muốn nói nhé! Nếu là người lớn tuổi và cần kính trọng thì hãy sử dụng kính ngữ, còn với những người khác như em, người bé tuổi… bạn có thể bỏ kính ngữ và bỏ đuôi câu cho gần gũi.

 

Nguồn tham khảo: trungtamtienghan.edu.vn